TT | Mã xét tuyển | Nhóm ngành/ Ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển | Văn bằng tốt nghiệp |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Nhóm ngành 4 (Xét tuyển theo nhóm ngành) | |||||
1.1 | KTA04 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 7580213 | 200 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Anh văn D01: Toán, Ngữ văn, Anh văn D07: Toán, Hóa học, Anh văn (60% chỉ tiêu của tất cả các ngành trong Nhóm ngành 4 được xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT) |
Kỹ sư |
1.2 | Kỹ thuật hạ tầng đô thị | 7580210 | ||||
1.3 | Kỹ thuật môi trường đô thị | 7580210_1 | ||||
1.4 | Công nghệ cơ điện công trình | 7580210_2 | ||||
1.5 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | ||||
Các ngành (Xét tuyển theo từng ngành) | ||||||
2 | 7580201_1 | Xây dựng công trình ngầm đô thị | 7580201_1 | 50 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Anh văn D01: Toán, Ngữ văn, Anh văn D07: Toán, Hóa học, Anh văn (40% chỉ tiêu của chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị, Quản lý dự án xây dựng, ngành Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng được xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT) (20% chỉ tiêu của chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp dựa vào kết quả học tập THPT) |
Kỹ sư |
3 | 7510105 | Quản lý dự án xây dựng | 7580201_2 | 150 | ||
4 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | 50 | ||
5 | 7580201 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 7580201 | 200 |